Lào Cai 24° - 25°
Báo cáo hoạt động bưu chính, chuyển phát, viễn thông, internet trên địa bàn tỉnh Lào Cai quý 1/2017

1. Sản lượng dịch vụ bưu chính, chuyển phát:

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Phát sinh trong quý

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo

Ghi chú

A

B

1

2

3

4

 

Dịch vụ bưu chính

 

 

 

 

1.1

Bưu phẩm thường đi trong nước

kg

7.462

7.462

 

1.2

Bưu phẩm thường đi quốc tế

kg

35

35

 

1.3

Bưu phẩm thường từ quốc tế đến

kg

3

3

 

1.4

Bưu kiện thường đi trong nước

Cái

13.587

13.587

 

1.5

kg

70.844

70.844

 

1.6

Bưu kiện thường đi quốc tế

Cái

31

31

 

1.7

kg

176

176

 

1.8

Bưu kiện thường từ quốc tế đến

Cái

20

20

 

1.9

kg

107

107

 

1.10

Bưu gửi, hàng gửi chuyển phát nhanh (CPN) các loại đi trong nước

Cái

63.804

63.804

 

1.11

kg

46.299

46.299

 

1.12

Bưu gửi, hàng gửi chuyển phát nhanh (CPN) các loại đi quốc tế

Cái

31

31

 

1.13

kg

34

34

 

1.14

Bưu gửi, hàng gửi (CPN) các loại từ quốc tế đến

Cái

63

63

 

1.15

kg

44

44

 

1.16

Thư, điện chuyển tiền đi trong nước

Cái, bức

4.220

4.220

 

1.17

Số tiền chuyển đi trong nước

Triệu đồng

24.732

24.732

 

1.18

Thư, điện chuyển tiền đi quốc tế

Cái, bức

 

 

 

1.19

Số tiền chuyển đi quốc tế

Triệu đồng

 

 

 

1.20

Thư, điện chuyển tiền từ liên tỉnh, quốc tế đến

Cái, bức

2.327

2.327

 

1.21

Số tiền chuyển từ liên tỉnh, quốc tế đến

Triệu đồng

10.692

10.692

 

 

Phát hành (chuyển phát) báo, tạp chí

 

 

 

 

1.22

Báo, tạp chí trung ương

1000 tờ, cuốn

 

451

451

 

1.23

Báo, tạp chí địa phương

250

250

 

1.24

Báo, tạp chí nhập khẩu

 

 

 

1.25

Báo, tạp chí loại khác

 

 

 

  

2. Số lượng thuê bao điện thoại

TT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Phát sinh trong quí

Số có đến cuối kỳ báo cáo

Số tăng

Số giảm

 

C

1

2

3

1.1

Tổng số thuê bao điện thoại cố định hữu tuyến

Thuê bao

 

86

682

12.591

1.2

Tổng số thuê bao điện thoại cố định vô tuyến

1

31

4.802

1.3

Tổng số thuê bao điện thoại di động trả sau

1.713

991

51.018

1.4

Tổng số điểm giao dịch (đại lý) thông tin di động

Đại lý

1

0

266

1.5

Tổng số trạm phủ sóng thông tin di động (Base Station Tranceiver Subsystem-BTS)

Trạm

 

8

2

1.441

1.6

Tổng số trạm điều khiển thông tin di động (Base Station Controller - BSC)

0

0

3

 

3. Thuê bao Internet đến cuối kỳ báo cáo

TT

Tên nhóm thuê bao

Đơn vị tính

Phát triển trong quý I năm 2017

Số có đến cuối kỳ báo cáo

Số tăng

Số giảm

A

B

C

1

2

3

1.1

Thuê bao truy nhập gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng bằng hình thức quay số, thẻ trả trước

Thuê bao (quy đổi)

0

0

0

1.2

Thuê bao truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng PSTN có ký hợp đồng với doanh nghiệp

Thuê bao

0

0

0

1.3

Thuê bao Internet băng rộng (xDSL)

Thuê bao

0

113

1.287

 

Chia ra:

 

 

1.4

Cá nhân, hộ gia đình

Thuê bao

0

113

1.228

1.5

Cơ quan tổ chức

Thuê bao

0

0

35

1.6

Điểm công cộng

Thuê bao

0

0

24

 

Chia ra:

 

( Mã số: 1.6 = 1.7 + 1.8 + 1.9)

1.7

Đại lý

Thuê bao

0

0

91

1.8

Điểm Bưu điện văn hoá xã

Thuê bao

0

0

0

1.9

Điểm truy nhập công cộng khác ở cấp xã (thư viện, trạm xá, trường học…)

Thuê bao

0

0

718

1.10

Thuê bao Internet băng rộng (3G)

Thuê bao

459

0

22.090

1.11

Truy nhập Internet gián tiếp qua các thuê bao vô tuyến cố định, di động CDMA, GSM

Thuê bao

 

 

 

1.12

Truy nhập Internet qua hệ thống cáp đồng truyền hình (CATV)

Thuê bao

 

 

 

1.13

Truy nhập Internet qua hệ thống cáp quang tới tận nhà thuê bao (FTTH)

Thuê bao

2.197

0

44.216

1.14

Truy nhập Internet qua hệ thống thuê riêng (leased-line) (quy đổi ra 64Kbps)

Thuê bao

0

0

273

Nguồn: Báo cáo số 80/BC-STTTT ngày 12/4/2017.
Tin nổi bật
Hoạt động chuyên ngành
Thông tin - Báo cáo
Văn bản chỉ đạo điều hành
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập